- Điền vào chỗ chấm :
7cm2 8mm2 = .........cm2
2 tạ 50kg = .....tạ
Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 là ......
Bài 1: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tạ 50kg = kg b) 1,245m= cm
c) 2,25km = m d) 15cm2 8mm2 = cm2
e) 30g= kg g) 54m 15cm = m
Gấp ạ!!! Hứa vote đầy đủ + Theo dõi
Bài 1: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tạ 50kg = 80 kg b) 1,245m= 124,5 cm
c) 2,25km = 2250m d) 15cm2 8mm2 = 15,08 cm2
e) 30g= 0,03 kg g) 54m 15cm = 54,15m
Tham khảo :
Bài 1: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tạ 50kg = 350 kg b) 1,245m= 124,5 cm
c) 2,25km = 2250 m d) 15cm2 8mm2 = 15,08cm2
e) 30g= 0,03 kg g) 54m 15cm = 54,15 m
Bài 1 : Điền vào chỗ chấm
a/ 25% của 36 tạ là ..............tạ
b/ 12,5% của 480kg là ......................
c/ 5% quãng đường từ nhà đến trường là 2,5 km . Vậy quãng đường từ nhà đến trường là ...............km
d/ Lớp em có 7 bạn nữ và có 18 bạn nam .Tỉ số phần trăm của số bạn nam trong lớp là................%
trả lời giúp mình đi.Nếu bạn làm đúng mình sẽ k cho bạn
Tính tỉ số phần trăm của:
a) 7 10 tạ và 50kg
b) 8 và 12
a) Ta có: 7 10 tạ = 0,7 tạ = 70kg
Vậy tỉ số phần trăm của 7 10 tạ và 50kg là :
70 ÷ 50 =1,4 = 140%
b) Tỉ số phần trăm của 8 và 12 là :
(8 ÷ 12) × 100% = 66,66%
Bài 1.Điền vào chỗ chấm.
a.48m 9dm= ... m b.7m² 24dm²= ... dm²
c.5kg 36g= ... kg d.94km²= ... ha
Bài 2. Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 là
A.150⁒ B. 25⁒ C.60⁒ D.105⁒
Bài 1.
a) 48m 9dm = 48,9 m
b) 7m2 24dm2 = 724 dm2
c) 5kg 36g = 5,036 kg
d) 94km2 = 9400ha
Bài 2.
A. 150% B.25% C.60% D.105%
tìm tỉ số phần trăm của hai số
a) 2 3/7 và 1 13/21 ; b) 0,3 tạ và 50kg
\(\frac{23}{7}:\frac{113}{21}=\frac{69}{113}\)=61,0619%
tích mình với mình bị âm, trả lời câu giải trí bị trừ 72
Một hộp có 30 viên bi, trong đó có 18 viên bi đỏ. Tỉ số phần trăm của số bi đỏ và số bi trong hộp là.....%. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
50kg = ………………… yến
300kg = ………………… tạ
150 tạ = ………………… tấn
5000g = …………………kg
Hướng dẫn giải:
50kg = 5 yến
300kg = 3 tạ
150 tạ = 15 tấn
5000g = 5 kg
34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
mik đang cần gấpBài 6:
a. 24,05m = 2405cm
b. 12.23 dm = 122.3cm
c. 30,25 ta = 3025kg
Bài 7:
a. 2056m = 2.056km
b. 3406g = 3.406kg
c. 409cm = 4.09m
Bài 8:
65km = 65000m
302cm = 3.02m
61cm = 0.61m
Bài 9:
a. 15m 27dm = 152.7m
b. 2cm 5mm = 0.25cm
c. 34m 45cm = 3445cm
d. 7dm 30cm = 73cm
@Trần Đình Hoàng bạn làm bài 6 chưa đọc kĩ đề
Bài 6:
a, 24,05m = 24m 5 cm
b, 12,23 dm = 12dm 2,3 cm
c, 30,25 tạ = 30 tạ 25 kg
34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
đang cần gấpBài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
34kg20dag= 34,2kg
b. 10 tạ 23kg= 10,23tạ
b. 23 yến 12 dag= 23,012 yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
\(34kg20dag=34,2kg\)
\(10ta23kg=10,23\left(tạ\right)\)
\(23yen12dag=23,12\left(yến\right)\)
Sửa dam thành dag